Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng EHuấn luyện viên: Marc Wilmots
Đội hình chính thức của đội tuyển Bỉ được công bố vào ngày 31 tháng 5.[19]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thibaut Courtois | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | 36 | 0 | Chelsea |
12 | 1TM | Simon Mignolet | (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | 16 | 0 | Liverpool |
13 | 1TM | Jean-François Gillet | (1979-05-31)31 tháng 5, 1979 (37 tuổi) | 9 | 0 | Mechelen |
2 | 2HV | Toby Alderweireld | (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (27 tuổi) | 54 | 1 | Tottenham Hotspur |
3 | 2HV | Thomas Vermaelen | (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (30 tuổi) | 52 | 1 | Barcelona |
5 | 2HV | Jan Vertonghen | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 76 | 6 | Tottenham Hotspur |
15 | 2HV | Jason Denayer | (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | 6 | 0 | Galatasaray |
16 | 2HV | Thomas Meunier | (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (24 tuổi) | 5 | 0 | Club Brugge |
18 | 2HV | Christian Kabasele | (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | 0 | 0 | Genk |
21 | 2HV | Jordan Lukaku | (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | 3 | 0 | Oostende |
23 | 2HV | Laurent Ciman | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | 9 | 0 | Montreal Impact |
6 | 3TV | Axel Witsel | (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | 66 | 6 | Zenit Saint Petersburg |
7 | 3TV | Kevin De Bruyne | (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (24 tuổi) | 38 | 12 | Manchester City |
8 | 3TV | Marouane Fellaini | (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (28 tuổi) | 67 | 15 | Manchester United |
4 | 3TV | Radja Nainggolan | (1988-05-04)4 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | 18 | 4 | Roma |
10 | 3TV | Eden Hazard (Đội trưởng) | (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | 64 | 12 | Chelsea |
19 | 3TV | Mousa Dembélé | (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (28 tuổi) | 64 | 5 | Tottenham Hotspur |
11 | 4TĐ | Yannick Ferreira Carrasco | (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | 4 | 0 | Atlético Madrid |
9 | 4TĐ | Romelu Lukaku | (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | 43 | 11 | Everton |
14 | 4TĐ | Dries Mertens | (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | 44 | 8 | Napoli |
17 | 4TĐ | Divock Origi | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (21 tuổi) | 18 | 3 | Liverpool |
20 | 4TĐ | Christian Benteke | (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (25 tuổi) | 26 | 6 | Liverpool |
22 | 4TĐ | Michy Batshuayi | (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | 5 | 2 | Marseille |
Huấn luyện viên: Antonio Conte
Đội hình chính thức của đội tuyển Ý được công bố vào ngày 31 tháng 5.[20]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluigi Buffon (Đội trưởng) | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (38 tuổi) | 157 | 0 | Juventus |
12 | 1TM | Salvatore Sirigu | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 15 | 0 | Paris Saint-Germain |
13 | 1TM | Federico Marchetti | (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (33 tuổi) | 11 | 0 | Lazio |
2 | 2HV | Mattia De Sciglio | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | 22 | 0 | Milan |
3 | 2HV | Giorgio Chiellini | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (31 tuổi) | 83 | 6 | Juventus |
4 | 2HV | Matteo Darmian | (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (26 tuổi) | 22 | 1 | Manchester United |
5 | 2HV | Angelo Ogbonna | (1988-05-23)23 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | 10 | 0 | West Ham United |
15 | 2HV | Andrea Barzagli | (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (35 tuổi) | 55 | 0 | Juventus |
19 | 2HV | Leonardo Bonucci | (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | 56 | 3 | Juventus |
6 | 3TV | Antonio Candreva | (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (29 tuổi) | 37 | 3 | Lazio |
8 | 3TV | Alessandro Florenzi | (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 16 | 2 | Roma |
10 | 3TV | Thiago Motta | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (33 tuổi) | 25 | 1 | Paris Saint-Germain |
14 | 3TV | Stefano Sturaro | (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | 0 | 0 | Juventus |
16 | 3TV | Daniele De Rossi | (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (32 tuổi) | 102 | 17 | Roma |
18 | 3TV | Marco Parolo | (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (31 tuổi) | 19 | 0 | Lazio |
21 | 3TV | Federico Bernardeschi | (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | Fiorentina |
22 | 3TV | Stephan El Shaarawy | (1992-10-27)27 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | 18 | 3 | Roma |
23 | 3TV | Emanuele Giaccherini | (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (31 tuổi) | 24 | 3 | Bologna |
7 | 4TĐ | Simone Zaza | (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (24 tuổi) | 10 | 1 | Juventus |
9 | 4TĐ | Graziano Pellè | (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (30 tuổi) | 12 | 5 | Southampton |
11 | 4TĐ | Ciro Immobile | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | 12 | 1 | Torino |
17 | 4TĐ | Éder | (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (29 tuổi) | 10 | 2 | Internazionale |
20 | 4TĐ | Lorenzo Insigne | (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | 9 | 2 | Napoli |
Huấn luyện viên: Martin O'Neill
Đội hình sơ bộ của Ireland gồm 35 cầu thủ được công bố sau trận giao hữu với đội tuyển Hà Lan vào ngày 27 tháng 5.[21] Ngày 23 tháng 5, danh sách đội hình đã được rút gọn xuống còn 23, khi Marc Wilson bị loại do chấn thương.[22] Huấn luyện viên Martin O'Neill xác nhận anh bị chấn thương trong trận giao hữu thắng 2-1 trước Belarus vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[23]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keiren Westwood | (1984-10-23)23 tháng 10, 1984 (31 tuổi) | 18 | 0 | Sheffield Wednesday |
16 | 1TM | Shay Given | (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (40 tuổi) | 133 | 0 | Stoke City |
23 | 1TM | Darren Randolph | (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | 8 | 0 | West Ham United |
2 | 2HV | Séamus Coleman | (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (27 tuổi) | 33 | 0 | Everton |
3 | 2HV | Ciaran Clark | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (26 tuổi) | 16 | 2 | Aston Villa |
4 | 2HV | John O'Shea (Đội trưởng) | (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (35 tuổi) | 110 | 3 | Sunderland |
5 | 2HV | Richard Keogh | (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (29 tuổi) | 11 | 1 | Derby County |
12 | 2HV | Shane Duffy | (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 2 | 0 | Blackburn Rovers |
15 | 2HV | Cyrus Christie | (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (23 tuổi) | 4 | 1 | Derby County |
17 | 2HV | Stephen Ward | (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | 33 | 3 | Burnley |
6 | 3TV | Glenn Whelan (Đội phó) | (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (32 tuổi) | 70 | 2 | Stoke City |
7 | 3TV | Aiden McGeady | (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 81 | 5 | Sheffield Wednesday |
8 | 3TV | James McCarthy | (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | 35 | 0 | Everton |
11 | 3TV | James McClean | (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | 36 | 5 | West Bromwich Albion |
13 | 3TV | Jeff Hendrick | (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 20 | 0 | Derby County |
18 | 3TV | David Meyler | (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (27 tuổi) | 14 | 0 | Hull City |
19 | 3TV | Robbie Brady | (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 23 | 4 | Norwich City |
20 | 3TV | Wes Hoolahan | (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (34 tuổi) | 29 | 2 | Norwich City |
21 | 4TĐ | Daryl Murphy | (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (33 tuổi) | 20 | 0 | Ipswich Town |
22 | 3TV | Stephen Quinn | (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 13 | 0 | Reading |
9 | 4TĐ | Shane Long | (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 62 | 16 | Southampton |
10 | 4TĐ | Robbie Keane | (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (35 tuổi) | 143 | 67 | LA Galaxy |
14 | 4TĐ | Jonathan Walters | (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (32 tuổi) | 38 | 10 | Stoke City |
Huấn luyện viên: Erik Hamrén
Đội hình chính thức đội tuyển Thụy Điển được công bố vào ngày 11 tháng 5.[24]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andreas Isaksson | (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (34 tuổi) | 129 | 0 | Kasımpaşa |
12 | 1TM | Robin Olsen | (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | 3 | 0 | Copenhagen |
23 | 1TM | Patrik Carlgren | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 1 | 0 | AIK |
2 | 2HV | Mikael Lustig | (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | 51 | 2 | Celtic |
3 | 2HV | Erik Johansson | (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (27 tuổi) | 8 | 0 | Copenhagen |
4 | 2HV | Andreas Granqvist | (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (31 tuổi) | 51 | 3 | Krasnodar |
5 | 2HV | Martin Olsson | (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | 34 | 5 | Norwich City |
13 | 2HV | Pontus Jansson | (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | 8 | 0 | Torino |
14 | 2HV | Victor Lindelöf | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | 3 | 0 | Benfica |
17 | 2HV | Ludwig Augustinsson | (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | Copenhagen |
6 | 3TV | Emil Forsberg | (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (24 tuổi) | 16 | 1 | RB Leipzig |
7 | 3TV | Sebastian Larsson | (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (31 tuổi) | 83 | 6 | Sunderland |
8 | 3TV | Albin Ekdal | (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (26 tuổi) | 21 | 0 | Hamburger SV |
9 | 3TV | Kim Källström | (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (33 tuổi) | 127 | 16 | Grasshopper |
15 | 3TV | Oscar Hiljemark | (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | 10 | 1 | Palermo |
16 | 3TV | Pontus Wernbloom | (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (29 tuổi) | 51 | 2 | CSKA Moscow |
18 | 3TV | Oscar Lewicki | (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (23 tuổi) | 9 | 0 | Malmö FF |
21 | 3TV | Jimmy Durmaz | (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (27 tuổi) | 31 | 2 | Olympiacos |
22 | 3TV | Erkan Zengin | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | 20 | 3 | Trabzonspor |
10 | 4TĐ | Zlatan Ibrahimović (Đội trưởng) | (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (34 tuổi) | 112 | 62 | Paris Saint-Germain |
11 | 4TĐ | Marcus Berg | (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (29 tuổi) | 37 | 10 | Panathinaikos |
19 | 4TĐ | Emir Kujović | (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (27 tuổi) | 3 | 1 | IFK Norrköping |
20 | 4TĐ | John Guidetti | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | 8 | 0 | Celta Vigo |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng ELiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.oefb.at/valentino-lazaro-muss-das-oefbt... http://www.football.ch/fr/Portaldata/1/Resources/w... http://www.thefa.com/news/england/2016/may/england... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2369853.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2371622.h... http://www.dfb.de/news/detail/loew-streicht-bellar... http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... http://sport24.lefigaro.fr/football/euro-2016/fil-... http://www.joe.ie/sport/reaction-to-the-ireland-sq...